![](https://i2.ex-cdn.com/mhwg.org.vn/files/content/2024/12/13/h7-1-1456.jpg)
![](https://i2.ex-cdn.com/mhwg.org.vn/files/content/2024/12/13/taiwan-8-1433.jpg)
1.3Nếu bị đau lưng, tôi nên đến khoa nào của bệnh viện địa phương?
我想去當地醫院,但我不知道如果我背痛應該去哪個科室?Bạn cần đến Khoa Chấn thương chỉnh hình. Dưới đây là danh sách các khoa của bệnh viện địa phương.
您需要去骨科。以下為當地醫院的科別列表。![](https://i2.ex-cdn.com/mhwg.org.vn/files/content/2024/12/13/h6-e1693574616707-1434.jpg)
![](https://i2.ex-cdn.com/mhwg.org.vn/files/content/2024/12/13/h7-1-1456.jpg)
Danh sách các khoa của bệnh viện địa phương
當地醫院的科別列表
Khoa
科別 |
Chức năng
功能 |
||
---|---|---|---|
Khoa nội內科 |
|||
Khoa tim mạch心臟科![]() |
Đau tim, các bệnh về tim và hệ tim mạch. 心臟病發作、心臟和心血管系統疾病 |
||
Khoa hô hấp胸腔科![]() |
Một số triệu chứng liên quan đến các bệnh về phổi và hô hấp. 與肺部和呼吸系統疾病有關的一些症狀。 |
||
Khoa tiêu hoá肝膽腸胃科![]() |
Triệu chứng đau bụng có liên quan đến chức năng và các bệnh về thực quản, dạ dày, ruột non, đại tràng, trực tràng, tuyến tụy, túi mật, ống mật và gan. 與食道、胃、小腸、結腸、直腸、胰腺、膽囊、膽管和肝臟的功能和疾病有關的腹痛症狀 |
||
Khoa nội tiết內分泌科 |
Các bệnh chủ yếu liên quan đến rối loạn nội tiết và chuyển hóa 主要與內分泌和代謝紊亂有關的疾病。 |
||
Khoa truyền nhiễm感染科![]() |
Cúm, sốt xuất huyết, tiêu chảy, COVID-19, bệnh lao, HIV/AIDS. 流行性感冒、登革熱、腹瀉、 COVID- 19 、結核病、愛滋病毒/ 愛滋病。 |
||
Khoa huyết học ung bướu感染科![]() |
Điều trị cho các bệnh nhân bị bệnh về máu, tủy xương và hệ bạch huyết như: thiếu máu, đông máu 專門治療血液、骨髓和淋巴系統疾病的患者:貧血,血液凝固. |
||
Khoa thận腎臟科![]() |
Chăm sóc cho bệnh nhân mắc bệnh thận, bao gồm các bệnh mạn tính. 護理腎病患者,包括慢性病患者 |
||
Khoa dị ứng, miễn dịch, thấp khớp過敏、免疫、風濕病科![]() |
Điều trị các loại dị ứng, các vấn đề về miễn dịch, bệnh thấp khớp, v.v 治療各種類型的過敏、免疫問題、風濕病等。 |
||
Khoa tiết niệu心臟科![]() |
Bệnh về đường tiết niệu có các triệu chứng thường gặp như: đau hai bên sườn, đau bụng dưới, tiểu ra máu, tiểu khó, trĩ, thoát vị, v.v 男性和女性泌尿道疾病。常見症狀有:腰部雙側疼痛、下腹痛、血尿、排尿困難、痔瘡疝氣等 |
||
Nhãn khoa眼科![]() |
Các bệnh liên quan đến mắt. 與眼睛有關的疾病。 |
||
Khoa tai mũi họng耳鼻喉科![]() |
Các bệnh về tai, mũi, họng, u ở đầu và cổ. 耳部疾病、鼻子疾病、喉嚨問題、頭頸部腫瘤。 |
||
Khoa da liễu皮膚科![]() |
Các bệnh liên quan đến da. 皮膚相關疾病。 |
||
Khoa tâm thần精神科![]() |
Bệnh tâm thần. 精神疾病。 |
||
Khoa thần kinh神經科![]() |
Đột quỵ, suy giảm trí nhớ, các bệnh về thoái hóa thần kinh khác. 中風,記憶障礙,其他神經退行性疾病。 |
||
Khoa phụ sản婦產科![]() |
Điều trị cho phụ nữ có các vấn đề về tiết niệu, phụ khoa và vùng chậu. 治療有泌尿、婦科和盆腔問題的婦女。 |
||
Khoa Y học nghề nghiệp và môi trường職業與環境醫學科![]() |
Phòng ngừa các bệnh nghề nghiệp, kiệt sức, căng thẳng trong công việc 預防職業病、職業倦怠、工作壓力。 |
||
Nha khoa牙科![]() |
Bệnh răng miệng. 牙科和口腔疾病。 |
||
Phòng khám dinh dưỡng營養師診所![]() |
Duy trì cân nặng khỏe mạnh, lập kế hoạchăn uống lành mạnh/thực đơn đủ dinh dưỡng. 保持健康的體重,制定健康的飲食計劃/ 營養菜譜。 |
||
Khoa cấp cứu急診科![]() |
Chăm sóc, điều trị khẩn cấp. 緊急護理、治療。 |
||
Khoa chấn thương chỉnh hình骨科![]() |
Chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến cơ xương khớp. 診斷和治療與肌肉骨骼疾病相關的疾病。 |
||
Khoa phục hồi chức năng復健科![]() |
Cung cấp dịch vụ phục hồi sau chấn thương và chăm sóc người khuyết tật. 提供傷後復健、失能照護。 |
Để lại một bình luận
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *