1.3Nếu bị đau lưng, tôi nên đến khoa nào của bệnh viện địa phương?

我想去當地醫院,但我不知道如果我背痛應該去哪個科室?

Bạn cần đến Khoa Chấn thương chỉnh hình. Dưới đây là danh sách các khoa của bệnh viện địa phương.

您需要去骨科。以下為當地醫院的科別列表。

Danh sách các khoa của bệnh viện địa phương

當地醫院的科別列表
Khoa
科別
Chức năng
功能

Khoa nội

內科

Khoa tim mạch

心臟科

Đau tim, các bệnh về tim và hệ tim mạch.

心臟病發作、心臟和心血管系統疾病

Khoa hô hấp

胸腔科

Một số triệu chứng liên quan đến các bệnh về phổi và hô hấp.

與肺部和呼吸系統疾病有關的一些症狀。

Khoa tiêu hoá

肝膽腸胃科

Triệu chứng đau bụng có liên quan đến chức năng và các bệnh về thực quản, dạ dày, ruột non, đại tràng, trực tràng, tuyến tụy, túi mật, ống mật và gan.

與食道、胃、小腸、結腸、直腸、胰腺、膽囊、膽管和肝臟的功能和疾病有關的腹痛症狀

Khoa nội tiết

內分泌科

Các bệnh chủ yếu liên quan đến rối loạn nội tiết và chuyển hóa

主要與內分泌和代謝紊亂有關的疾病。

Khoa truyền nhiễm

感染科

Cúm, sốt xuất huyết, tiêu chảy, COVID-19, bệnh lao, HIV/AIDS.

流行性感冒、登革熱、腹瀉、 COVID- 19 、結核病、愛滋病毒/ 愛滋病。

Khoa huyết học ung bướu

感染科

Điều trị cho các bệnh nhân bị bệnh về máu, tủy xương và hệ bạch huyết như: thiếu máu, đông máu

專門治療血液、骨髓和淋巴系統疾病的患者:貧血,血液凝固.

Khoa thận

腎臟科

Chăm sóc cho bệnh nhân mắc bệnh thận, bao gồm các bệnh mạn tính.

護理腎病患者,包括慢性病患者

Khoa dị ứng, miễn dịch, thấp khớp

過敏、免疫、風濕病科

Điều trị các loại dị ứng, các vấn đề về miễn dịch, bệnh thấp khớp, v.v

治療各種類型的過敏、免疫問題、風濕病等。

Khoa tiết niệu

心臟科

Bệnh về đường tiết niệu có các triệu chứng thường gặp như: đau hai bên sườn, đau bụng dưới, tiểu ra máu, tiểu khó, trĩ, thoát vị, v.v

男性和女性泌尿道疾病。常見症狀有:腰部雙側疼痛、下腹痛、血尿、排尿困難、痔瘡疝氣等

Nhãn khoa

眼科

Các bệnh liên quan đến mắt.

與眼睛有關的疾病。

Khoa tai mũi họng

耳鼻喉科

Các bệnh về tai, mũi, họng, u ở đầu và cổ.

耳部疾病、鼻子疾病、喉嚨問題、頭頸部腫瘤。

Khoa da liễu

皮膚科

Các bệnh liên quan đến da.

皮膚相關疾病。

Khoa tâm thần

精神科

Bệnh tâm thần.

精神疾病。

Khoa thần kinh

神經科

Đột quỵ, suy giảm trí nhớ, các bệnh về thoái hóa thần kinh khác.

中風,記憶障礙,其他神經退行性疾病。

Khoa phụ sản

婦產科

Điều trị cho phụ nữ có các vấn đề về tiết niệu, phụ khoa và vùng chậu.

治療有泌尿、婦科和盆腔問題的婦女。

Khoa Y học nghề nghiệp và môi trường

職業與環境醫學科

Phòng ngừa các bệnh nghề nghiệp, kiệt sức, căng thẳng trong công việc

預防職業病、職業倦怠、工作壓力。

Nha khoa

牙科

Bệnh răng miệng.

牙科和口腔疾病。

Phòng khám dinh dưỡng

營養師診所

Duy trì cân nặng khỏe mạnh, lập kế hoạchăn uống lành mạnh/thực đơn đủ dinh dưỡng.

保持健康的體重,制定健康的飲食計劃/ 營養菜譜。

Khoa cấp cứu

急診科

Chăm sóc, điều trị khẩn cấp.

緊急護理、治療。

Khoa chấn thương chỉnh hình

骨科

Chẩn đoán và điều trị các bệnh liên quan đến cơ xương khớp.

診斷和治療與肌肉骨骼疾病相關的疾病。

Khoa phục hồi chức năng

復健科

Cung cấp dịch vụ phục hồi sau chấn thương và chăm sóc người khuyết tật.

提供傷後復健、失能照護。

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *